nhạc công ghi-ta: guitarist
nhạc công bass: bassist
nhạc công vĩ cầm (violin): violinist
nhạc công xen-lô/trung hồ cầm (cello): cellist
nhạc công sáo (flute): flautist
nhạc công khẩu cầm (harmonica): harmonicist
nhạc công đàn harp: harpist
nhạc công đàn lyre: lyrist (lyricist: người đặt lời ca khúc)
nhạc công dương cầm (piano): pianist
nhạc công trumpet: trumpeter, trumpetist
nhạc công saxô (saxophone): saxophonist
nhạc công trombôn (trombone): trombonist
nhạc công clari-nết (clarinet): clarinetist
nhạc công oboa (oboe): oboist
nhạc công fagot: fagotist
nhạc công bassoon: bassoonist
nhạc công horn (cor): hornist
nhạc công trống (drum): drummer
...
hoặc đơn giản nhất là thêm chữ "player" sau tên nhạc cụ để gọi tên người chơi/đánh nhạc cụ đó. Thí dụ: guitar player, bass player, violin player, cello player, double bass player, flute player...
nhạc công bass: bassist
nhạc công vĩ cầm (violin): violinist
nhạc công xen-lô/trung hồ cầm (cello): cellist
nhạc công sáo (flute): flautist
nhạc công khẩu cầm (harmonica): harmonicist
nhạc công đàn harp: harpist
nhạc công đàn lyre: lyrist (lyricist: người đặt lời ca khúc)
nhạc công dương cầm (piano): pianist
nhạc công trumpet: trumpeter, trumpetist
nhạc công saxô (saxophone): saxophonist
nhạc công trombôn (trombone): trombonist
nhạc công clari-nết (clarinet): clarinetist
nhạc công oboa (oboe): oboist
nhạc công fagot: fagotist
nhạc công bassoon: bassoonist
nhạc công horn (cor): hornist
nhạc công trống (drum): drummer
...
hoặc đơn giản nhất là thêm chữ "player" sau tên nhạc cụ để gọi tên người chơi/đánh nhạc cụ đó. Thí dụ: guitar player, bass player, violin player, cello player, double bass player, flute player...
Sửa lần cuối: